skvette
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å skvette |
Hiện tại chỉ ngôi | skvetter |
Quá khứ | skvatt |
Động tính từ quá khứ | skvettet |
Động tính từ hiện tại | — |
skvette
- Văng, bắn tung tóe (chất lỏng).
- Hun — løp så søla skvatt.
- Giật mình, rùng mình.
- Han skvatt (til) av overraskelse.
Động từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å skvette |
Hiện tại chỉ ngôi | skvetter |
Quá khứ | skvetta, skvettet |
Động tính từ quá khứ | skvetta, skvettet |
Động tính từ hiện tại | — |
skvette
- Làm văng, bắn tung tóe (chất lỏng).
- å skvette vann på noen
- å skvette maling på gulvet
- Det er som å skvette vann på gåsa. — Như nước đổ đầu vịt.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) skvettlapp gđ: Miếng, tấm chắn bùn (ở xe cộ).
Tham khảo
sửa- "skvette", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)