sinh thiết
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïŋ˧˧ tʰiət˧˥ | ʂïn˧˥ tʰiə̰k˩˧ | ʂɨn˧˧ tʰiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂïŋ˧˥ tʰiət˩˩ | ʂïŋ˧˥˧ tʰiə̰t˩˧ |
Danh từ sửa
sinh thiết
- xét nghiệm y khoa được thực hiện bằng việc lấy bệnh phẩm của mô trên cơ thể như da, nội tạng hay cấu trúc khác để kiểm tra dưới kính hiển vi nhằm chẩn đoán bệnh.
- Sinh thiết tuỷ xương.