Tiếng Na Uy

sửa

Động từ

sửa
  Dạng
Nguyên mẫu å sette
Hiện tại chỉ ngôi setter
Quá khứ satte
Động tính từ quá khứ satt
Động tính từ hiện tại

sette

  1. Đặt, để.
    å sette seg i en stol
    å sette penger i banken
    å sette en annonse i avisen
    å sette poteter — Trồng khoai tây.
    å sette noen høyt — Kính trọng ai.
    å sette noen på plass — Sửa sai ai.
    å sette seg imot noe — Chống lại việc gì.
    å sette opp håret — Bới tóc.
    å sette av penger til noe — Để dành tiền vào việc gì.
    å sette noen fast — Đưa ai vào thế kẹt.
    å sette seg noe fore — Dự tính việc gì.
    å sette sin vilje igjennom — Đòi thỏa mãn ý muốn, nguyện vọng của mình.
    å bli satt inn — Bị bỏ tù.
    å sette noen inn i en sak — Giải thích cho ai biết vấn đề gì.
    å sette alt inn på noe — Dồn mọi nỗ lực vào việc gì.
    å sette inn noe med fett — Thoa, cho dầu mỡ vào vật gì.
    å sette ned prisene — Giảm giá.
    å sette om noe — Phiên dịch việc gì.
    å sette opp prisene — Tăng giá.
    å sette noen opp mot noen — Gây cho ai thù nghịch với ai.
    å sette over kaffen — Pha cà phê.
    å bli satt på porten — Bị đuổi ra khỏi cửa.
    å sette livet på spill — Liều mạng vào việc gì.
    å sette noe til livs — Ăn gì.
    å sette noe ut i livet — Thực hiện việc gì.
  2. Làm ra, tạo ra, đặt ra.
    Kaffen satte flekker på duken.
    Treet setter blomster.
    å sette en grense for noe
    å sette spor etter seg — Để lại vết tích, ghi lại dấu vết.
    Retten er satt. — Phiên tòa khai mạc.
    å sette i gang noe — Khởi hành, làm vận chuyển, bắt đầu việc gì.
    å sette i stand noe — Sửa chữa việc gì.
    å sette opp et testamente — Làm chúc thư.
  3. Lao tới, phóng tới.
    Skiløperen satte utfor bakken i full fart.
    å sette etter noen — Theo dõi ai.

Tham khảo

sửa