savoir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sa.vwaʁ/
Ngoại động từ
sửasavoir ngoại động từ /sa.vwaʁ/
- Biết.
- Je ne sais pas son nom — tôi không biết tên nó
- Savoir l’anglais — biết tiếng Anh
- Savoir commander — biết chỉ huy
- Il sait se faire comprendre — nó biết làm cho người ta hiểu nó
- Je ne saurais flatter — tôi không biết nịnh, tôi không thể xu nịnh được
- Thuộc, nhớ.
- Savoir sa leçon — thuộc bài
- à savoir; savoir — là, như là
- Différents meubles,à savoir un canapé, une armoire, etc... — nhiều đồ gỗ khác nhau, như là; một tràng kỷ, một tủ, v. v...
- Dieu sait — xem dieu
- en savoir long — xem long
- faire savoir — cho biết
- il est on ne sait où — nó ở đâu không biết
- je ne saurais — tôi không thể
- je sais ce que je sais — tôi không cần nói dài dòng nữa
- ne pas savoir ce qu’on veut — lưỡng lự
- ne savoir ni ce qu’on fait ni ce qu’on dit — không hiểu gì; lúng ta lúng túng
- ne savoir où se mettre — xem mettre
- ne savoir que faire — không biết làm gì
- ne savoir rien de rien — không biết tí gì
- ne vouloir rien savoir — cương quyết từ chối
- que je sache — theo chỗ tôi biết
- qui sait? — biết đâu đấy?
- savoir y faire — xem faire
- vous n'êtes pas sans savoir que — không phải là anh không biết rằng
Nội động từ
sửasavoir nội động từ /sa.vwaʁ/
- Có kinh nghiệm.
- Si jeunesse savait — nếu tuổi trẻ có kinh nghiệm
- Biết chắc.
- Si je savais, je partirais — nếu tôi biết chắc, tôi sẽ đi
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
savoir /sa.vwaʁ/ |
savoirs /sa.vwaʁ/ |
savoir gđ /sa.vwaʁ/
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "savoir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)