sai nha
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːj˧˧ ɲaː˧˧ | ʂaːj˧˥ ɲaː˧˥ | ʂaːj˧˧ ɲaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːj˧˥ ɲaː˧˥ | ʂaːj˧˥˧ ɲaː˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Danh từ
sửasai nha
- Bọn lính lệ và bọn nha lại ở các phủ huyện.
- (Xem từ nguyên 1).
- Một ngày lạ thói sai nha,.
- Làm cho khốc hại chẳng qua vì tiền (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sai nha", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)