sửa mình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ̰ə˧˩˧ mï̤ŋ˨˩ | ʂɨə˧˩˨ mïn˧˧ | ʂɨə˨˩˦ mɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨə˧˩ mïŋ˧˧ | ʂɨ̰ʔə˧˩ mïŋ˧˧ |
Động từ
sửa- Tu dưỡng bằng cách tự khắc phục khuyết điểm và phát triển ưu điểm.
- 2024, Phúc An, Dạy và phạt con: Nhìn con để sửa mình, Tuổi trẻ:
- Tôi chọn cách sửa mình trước khi sửa con như ông bà xưa đã dạy để cho dù có phạt con thì cả mẹ và con vẫn không thấy nặng nề.
- 2024, Phúc An, Dạy và phạt con: Nhìn con để sửa mình, Tuổi trẻ:
Tham khảo
sửa- "sửa mình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)