Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̰ə˧˩˧ mï̤ŋ˨˩ʂɨə˧˩˨ mïn˧˧ʂɨə˨˩˦ mɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨə˧˩ mïŋ˧˧ʂɨ̰ʔə˧˩ mïŋ˧˧

Động từ

sửa

sửa mình

  1. Tu dưỡng bằng cách tự khắc phục khuyết điểmphát triển ưu điểm.
    • 2024, Phúc An, Dạy và phạt con: Nhìn con để sửa mình, Tuổi trẻ:
      Tôi chọn cách sửa mình trước khi sửa con như ông bà xưa đã dạy để cho dù có phạt con thì cả mẹ và con vẫn không thấy nặng nề.

Tham khảo

sửa