Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sot˧˥ so̰ʔt˨˩ʂo̰k˩˧ ʂo̰k˨˨ʂok˧˥ ʂok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂot˩˩ ʂot˨˨ʂot˩˩ ʂo̰t˨˨ʂo̰t˩˧ ʂo̰t˨˨

Tính từ sửa

sốt sột

  1. Ph.
  2. Nói thức ăn vừa nấu xong còn nóng nguyên.
    Món ăn sốt sột.
  3. Ngay lập tức.
    Làm sốt sột.

Tham khảo sửa