sơn thủy
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səːn˧˧ tʰwḭ˧˩˧ | ʂəːŋ˧˥ tʰwi˧˩˨ | ʂəːŋ˧˧ tʰwi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəːn˧˥ tʰwi˧˩ | ʂəːn˧˥˧ tʰwḭʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasơn thủy
- Sơn thuỷ.
- (Xem từ nguyên 1) Núi sông, chỉ phong cảnh thiên nhiên nói chung.
- Thú hữu tình sơn thuỷ thực là vui (
Dường Khuê
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Dường Khuê, thêm nó vào danh sách này.)
- Thú hữu tình sơn thuỷ thực là vui (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sơn thủy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)