sĩ tử
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 士 (“học trò”) và 子 (“con, người”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
siʔi˧˥ tɨ̰˧˩˧ | ʂi˧˩˨ tɨ˧˩˨ | ʂi˨˩˦ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂḭ˩˧ tɨ˧˩ | ʂi˧˩ tɨ˧˩ | ʂḭ˨˨ tɨ̰ʔ˧˩ |
Danh từ
sửa- Học sinh đi thi.
- Các sĩ tử chăm chỉ ôn thi.
- 1897, Trần Tế Xương, Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu:
- Lôi thôi sĩ tử vai đeo lọ
Từ đảo chữ
sửaĐọc thêm
sửa- "sĩ tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)