sùi sụt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sṳj˨˩ sṵʔt˨˩ | ʂuj˧˧ ʂṵk˨˨ | ʂuj˨˩ ʂuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuj˧˧ ʂut˨˨ | ʂuj˧˧ ʂṵt˨˨ |
Phó từ
sửasùi sụt trgt.
- Nói khóc sướt mướt.
- Nghĩ tủi thân, chị ấy sùi sụt khóc.
- Khác gì ả.
- Chức, chị.
- Hằng, bến.
- Ngân sùi sụt cung trăng chốc mòng (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
- Nói mưa rả rích kéo dài.
- Mưa sùi sụt cả đêm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sùi sụt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)