Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Sách: bức hiếp; nhiễu: lấn cướp

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sajk˧˥ ɲiəʔəw˧˥ʂa̰t˩˧ ɲiəw˧˩˨ʂat˧˥ ɲiəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂajk˩˩ ɲiə̰w˩˧ʂajk˩˩ ɲiəw˧˩ʂa̰jk˩˧ ɲiə̰w˨˨

Động từ sửa

sách nhiễu

  1. Sinh chuyện lôi thôi để đòi của đút lót.
    Bịa ra những việc không có nghĩa lí gì để sách nhiễu dân (Nguyễn Công Hoan)

Dịch sửa

Tham khảo sửa