sàn sàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̤ːn˨˩ sa̤ːn˨˩ | ʂaːŋ˧˧ ʂaːŋ˧˧ | ʂaːŋ˨˩ ʂaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːn˧˧ ʂaːn˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửasàn sàn
- Gần ngang bằng nhau, suýt soát nhau.
- Hai người sàn sàn tuổi nhau.
- Trình độ sàn sàn nhau.
- Sàn sàn một lứa.
Tham khảo
sửa- "sàn sàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)