Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuəŋ˧˥ʐuəŋ˧˩˨ɹuəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuəŋ˩˧ɹuəŋ˧˩ɹuəŋ˨˨

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

ruỗng

  1. Nói ăn sâu đến rỗng ra.
    Mọt đục ruỗng bàn.
  1. Một cách nói quen thuộc của người dân Tây Bắc Việt Nam, chỉ sự trống rỗng.
    Ruỗng bàn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa