reculer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁə.ky.le/
Nội động từ
sửareculer nội động từ /ʁə.ky.le/
- Lùi, lui, thụt lùi.
- Reculer d’un pas — lùi một bước
- l’épidémie a reculé — dịch tễ đã lui.
- Lùi bước, lùi lại.
- Il n'est plus possible de reculer — không lùi lại được nữa
- reculer devant une difficulté — lùi bước trước khó khăn.
Ngoại động từ
sửareculer ngoại động từ /ʁə.ky.le/
- Lùi.
- Reculez un peu votre chaise — lùi cái ghế của một anh tí
- reculer le paiement d’une indemnité — lùi việc trả phụ cấp.
- Lùi xa ra.
- Reculer un mur — lùi bức tường xa ra.
Tham khảo
sửa- "reculer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)