Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ʁa.viʁ/

Ngoại động từ

sửa

ravir ngoại động từ /ʁa.viʁ/

  1. Cướp; công đi.
    Ravir le bien d’autrui — cướp của người khác
    Aigle qui ravit sa proie — con đại bàng công mồi đi
  2. Làm cho rất vui thích.
    Son chant me ravit — giọng hát của cô ta làm tôi rất vui thích
    à ravir — tuyệt diệu
    Danser à ravir — nhảy đẹp tuyệt diệu
    belle à ravir — đẹp tuyệt diệu

Tham khảo

sửa