ravir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁa.viʁ/
Ngoại động từ
sửaravir ngoại động từ /ʁa.viʁ/
- Cướp; công đi.
- Ravir le bien d’autrui — cướp của người khác
- Aigle qui ravit sa proie — con đại bàng công mồi đi
- Làm cho rất vui thích.
- Son chant me ravit — giọng hát của cô ta làm tôi rất vui thích
- à ravir — tuyệt diệu
- Danser à ravir — nhảy đẹp tuyệt diệu
- belle à ravir — đẹp tuyệt diệu
Tham khảo
sửa- "ravir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)