Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaw˧˧ ʨwaː˧˧ʐaw˧˥ ʨuə˧˥ɹaw˧˧ ʨuə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaw˧˥ ʨuə˧˥ɹaw˧˥˧ ʨuə˧˥˧

Danh từ

sửa

rau chua

  1. Thứ rau giàu axit, thường ăn sống kèm các món khó tiêu.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)