Tiếng Pháp sửa

Tính từ sửa

ramé

  1. (Săn bắn) Mới nhú gạc (hươu nai).
  2. () Gạc khác men (hươu nai trên huy hiệu).
  3. (Từ cũ, nghĩa cũ) Có cọc đỡ (dây leo).

Tham khảo sửa