Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤n˨˩ zə̤n˨˩ʐəŋ˧˧ ʐəŋ˧˧ɹəŋ˨˩ ɹəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹən˧˧ ɹən˧˧

Tính từ sửa

rần rần

  1. Đông đảo, ồn ào, ầm ĩ, vang động.
    Đoàn người kéo đi rần rần.
    Xe chạy rần rần.
  2. Như rần rật.

Tham khảo sửa