Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰jŋ˧˩˧ mat˧˥ʐan˧˩˨ ma̰k˩˧ɹan˨˩˦ mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajŋ˧˩ mat˩˩ɹa̰ʔjŋ˧˩ ma̰t˩˧

Định nghĩa

sửa

rảnh mắt

  1. Không bận mắt, khỏi phải nhìn đến.
    Cút đi cho rảnh mắt.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa