résulter
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁe.zyl.te/
Nội động từ
sửarésulter nội động từ /ʁe.zyl.te/
- Do bởi (mà ra).
- Fatigue qui résulte du surmenage — mệt do làm việc quá sức
- (Không ngôi) Từ... mà sinh ra.
- De ces dissensions, il résulta une guerre civile — từ những nỗi bất hòa ấy mà sinh ra một cuộc nội chiến
- il en résulte que — kết quả là
Tham khảo
sửa- "résulter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)