réaction
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁe.ak.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
réaction /ʁe.ak.sjɔ̃/ |
réactions /ʁe.ak.sjɔ̃/ |
réaction gc /ʁe.ak.sjɔ̃/
- Phản ứng.
- Réaction alcaline/réaction basique — phản ứng kiềm/phản ứng bazơ
- Réaction colorée — phản ứng màu
- Réaction nucléaire — phản ứng hạt nhân
- Réaction en chaîne automodératrice — phản ứng dây chuyền tự giới hạn
- Réaction de décomposition — phản ứng phân huỷ
- Réaction d’échange — phản ứng trao đổi
- Réaction amphotère — phản ứng lưỡng tính
- Réaction du deuxième ordre — phản ứng bậc hai
- Réaction endothermique/réaction exothermique — phản ứng thu nhiệt/phản ứng phát nhiệt
- Réaction compétitive — phản ứng cạnh tranh
- Réaction inverse — phản ứng nghịch
- Réaction neutre — phản ứng trung tính
- Réaction mutuelle — phản ứng tương hỗ
- Réaction isothermique — phản ứng đẳng nhiệt
- Réaction d’oxydation — phản ứng oxy hoá
- Réaction d’oxydoréduction — phản ứng oxy hoá-khử
- Réaction réversible — phản ứng thuận nghịch
- Réaction de substitution — phản ứng thế
- Réaction à la touche — phản ứng giọt
- Réaction d’irradiation — phản ứng lan toả
- Réaction ménagée — phản ứng khống chế được
- Réactions du public — phản ứng của quần chúng
- Réactions de défense de l’organisme — phản ứng tự vệ của cơ thể
- Phản lực.
- Avion à réaction — máy bay phản lực
- (Chính trị) Trào lưu phản động; phái phản động.
Tham khảo
sửa- "réaction", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)