Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ːn˨˩ za̰ːʔt˨˩ʐaːŋ˧˧ ʐa̰ːk˨˨ɹaːŋ˨˩ ɹaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːn˧˧ ɹaːt˨˨ɹaːn˧˧ ɹa̰ːt˨˨

Tính từ

sửa

ràn rạt

  1. Từ gợi tả tiếng như tiếng khua động mạnh đềuliên tiếp trong không khí, trong nước.
    Gió thổi ràn rạt qua các lùm cây.
    Đàn chim đi ăn đêm ràn rạt bay qua.

Tham khảo

sửa
  • Ràn rạt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam