quen thân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửaquen thân
- (khẩu ngữ) Như quen thói (nhưng thường dùng ở cuối câu làm tiếng mắng)
- hỗn láo quen thân!
- Nhiễm một tính xấu đã thành thói thường.
- Làm biếng quen thân.
Tính từ
sửaTham khảo
sửa“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "quen thân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)