quắc thước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwak˧˥ tʰɨək˧˥ | kwa̰k˩˧ tʰɨə̰k˩˧ | wak˧˥ tʰɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwak˩˩ tʰɨək˩˩ | kwa̰k˩˧ tʰɨə̰k˩˧ |
Tính từ
sửaquắc thước
- Tinh nhanh, mạnh khoẻ, dồi dào sức lực, tuy đã cao tuổi.
- Một ông cụ quắc thước.
- Trông cụ ấy quắc thước lắm.
Tham khảo
sửa- "quắc thước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)