Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwak˧˥ tʰɨək˧˥kwa̰k˩˧ tʰɨə̰k˩˧wak˧˥ tʰɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwak˩˩ tʰɨək˩˩kwa̰k˩˧ tʰɨə̰k˩˧

Tính từ

sửa

quắc thước

  1. Tinh nhanh, mạnh khoẻ, dồi dào sức lực, tuy đã cao tuổi.
    Một ông cụ quắc thước.
    Trông cụ ấy quắc thước lắm.

Tham khảo

sửa