Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧ ha̰ːʔt˨˩kwaːŋ˧˩˨ ha̰ːk˨˨waːŋ˨˩˦ haːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˩ haːt˨˨kwaːn˧˩ ha̰ːt˨˨kwa̰ːʔn˧˩ ha̰ːt˨˨

Định nghĩa sửa

quản hạt

  1. trách nhiệm trông nom công việc trong một địa phương.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Hội đồng quản hạt.
    Nam.
    Kỳ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa