quýt làm cam chịu
Tiếng Việt
sửaCách viết khác
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwit˧˥ la̤ːm˨˩ kaːm˧˧ ʨḭʔw˨˩ | kwḭk˩˧ laːm˧˧ kaːm˧˥ ʨḭw˨˨ | wɨt˧˥ laːm˨˩ kaːm˧˧ ʨiw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwit˩˩ laːm˧˧ kaːm˧˥ ʨiw˨˨ | kwit˩˩ laːm˧˧ kaːm˧˥ ʨḭw˨˨ | kwḭt˩˧ laːm˧˧ kaːm˧˥˧ ʨḭw˨˨ |
Cụm từ
sửa- Ví trường hợp kẻ này gây nên lỗi lầm, sai trái nhưng người khác (thường là người thân thiết, gần gũi) lại phải gánh chịu hậu quả.
- Anh ta làm nhưng chị ấy phải chịu, thật là quýt làm cam chịu.
Tham khảo
sửa- Quýt làm cam chịu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam