Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 貫徹. Trong đó: (“quán”: thông suốt); (“triệt”: suốt cả).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˥ ʨiə̰ʔt˨˩kwa̰ːŋ˩˧ tʂiə̰k˨˨waːŋ˧˥ tʂiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˩˩ tʂiət˨˨kwaːn˩˩ tʂiə̰t˨˨kwa̰ːn˩˧ tʂiə̰t˨˨

Động từ

sửa

quán triệt

  1. Hiểu thấu đáo, nắm vững nội dung.
    Quán triệt vấn đề.
  2. Làm cho thông suốt.
    Quán triệt tinh thần yêu nước trong giáo dục.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa