quán quân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːn˧˥ kwən˧˧ | kwa̰ːŋ˩˧ kwəŋ˧˥ | waːŋ˧˥ wəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˩˩ kwən˧˥ | kwa̰ːn˩˧ kwən˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaquán quân
- (Cũ) . Người chiếm giải nhất trong một cuộc thi đấu thể thao đặc biệt.
- Quán quân về bơi lội.
- Chiếm giải quán quân.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "quán quân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)