Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːj˧˥ ɗa̰ːn˧˩˧kwa̰ːj˩˧ ɗaːŋ˧˩˨waːj˧˥ ɗaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːj˩˩ ɗaːn˧˩kwa̰ːj˩˧ ɗa̰ːʔn˧˩

Tính từ

sửa

quái đản

  1. Kì quái, không có thật.
    Câu chuyện quái đản.
    Hình thù quái đản.
  2. Nói việc lạ lùng quá, việc không thể có thực.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa