quái dị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːj˧˥ zḭʔ˨˩ | kwa̰ːj˩˧ jḭ˨˨ | waːj˧˥ ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːj˩˩ ɟi˨˨ | kwaːj˩˩ ɟḭ˨˨ | kwa̰ːj˩˧ ɟḭ˨˨ |
Từ nguyên
sửaTính từ
sửaquái dị
- Lạ lùng quá, chưa từng thấy.
- Các loại mê tín quái dị hiện ra (Hoàng Đạo Thúy)
Tham khảo
sửa- "quái dị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)