Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̤ː˨˩ kaːp˧˥kwaː˧˧ ka̰ːp˩˧waː˨˩ kaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˧˧ kaːp˩˩kwaː˧˧ ka̰ːp˩˧

Danh từ sửa

quà cáp

  1. Quà, vật phẩm để biếu tặng nói chung.
    Gửi nhiều quà cáp mừng sinh nhật em gái.
    Ông ấy không nhận quà cáp của ai bao giờ.

Tham khảo sửa