Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít pumpe pumpa, pumpen
Số nhiều pumper pumpene

pumpe gđc

  1. Máy bơm, ống bơm, ống thụt.
    Skipet har pumper som skal lense det for vann.

Từ dẫn xuất

sửa

Động từ

sửa
  Dạng
Nguyên mẫu å pumpe
Hiện tại chỉ ngôi pumper
Quá khứ pumpa, pumpet
Động tính từ quá khứ pumpa, pumpet
Động tính từ hiện tại

pumpe

  1. Bơm, thụt.
    Hjertet pumper blodet rundt i kroppen.
    Vannet blir pumpet opp fra brønnen.
  2. Rút (tin tức. . . ).
    Han pumpet meg for opplysninger.
    Jeg pumpet hemmeligheten ut av ham. — Tôi rút được điều bí mật ở nó.

Tham khảo

sửa