providence
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈprɑː.və.dənts/
Hoa Kỳ | [ˈprɑː.və.dənts] |
Danh từ
sửaprovidence /ˈprɑː.və.dənts/
- (Providence) Thượng đế, ông Trời.
- Ý trời, mệnh trời; sự phù hộ của Thượng đế, sự phù hộ của ông Trời.
Tham khảo
sửa- "providence", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pʁɔ.vi.dɑ̃s/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
providence /pʁɔ.vi.dɑ̃s/ |
providence /pʁɔ.vi.dɑ̃s/ |
providence gc /pʁɔ.vi.dɑ̃s/
- Ý trời, thiên hựu.
- (Providence) Trời, Thượng đế.
- Người che chở, người chăm sóc.
- La mère est la providence de la famille — người mẹ là người chăm sóc gia đình
- Sự may mắn.
- C’est une providence qu’il ne soit pas parti — thực là may mắn mà nó chưa đi
Tham khảo
sửa- "providence", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)