prématuré
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pʁe.ma.ty.ʁe/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | prématuré /pʁe.ma.ty.ʁe/ |
prématurés /pʁe.ma.ty.ʁe/ |
Giống cái | prématurée /pʁe.ma.ty.ʁe/ |
prématurées /pʁe.ma.ty.ʁe/ |
prématuré /pʁe.ma.ty.ʁe/
- Sớm.
- Il est prématuré de dire cela — nói điều đó còn sớm quá
- Non; yểu.
- Accouchement prématuré — sự đẻ non
- Mort prématurée — sự chết yểu
- Un enfant prématuré — trẻ đẻ non
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
prématuré /pʁe.ma.ty.ʁe/ |
prématurés /pʁe.ma.ty.ʁe/ |
prématuré gđ /pʁe.ma.ty.ʁe/
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "prématuré", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)