Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /pʁe.ma.ty.ʁe/

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực prématuré
/pʁe.ma.ty.ʁe/
prématurés
/pʁe.ma.ty.ʁe/
Giống cái prématurée
/pʁe.ma.ty.ʁe/
prématurées
/pʁe.ma.ty.ʁe/

prématuré /pʁe.ma.ty.ʁe/

  1. Sớm.
    Il est prématuré de dire cela — nói điều đó còn sớm quá
  2. Non; yểu.
    Accouchement prématuré — sự đẻ non
    Mort prématurée — sự chết yểu
    Un enfant prématuré — trẻ đẻ non

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
prématuré
/pʁe.ma.ty.ʁe/
prématurés
/pʁe.ma.ty.ʁe/

prématuré /pʁe.ma.ty.ʁe/

  1. Trẻ đẻ non.

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa