précoce
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pʁe.kɔs/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | précoce /pʁe.kɔs/ |
précoces /pʁe.kɔs/ |
Giống cái | précoce /pʁe.kɔs/ |
précoces /pʁe.kɔs/ |
précoce /pʁe.kɔs/
- Sớm, chín sớm, đến sớm, phát triển sớm.
- Fruit précoce — quả chín sớm
- Hiver précoce — mùa đông đến sớm
- Intelligence précoce — thông minh phát triển sớm
- Enfant précoce — đứa trẻ sớm phát triển
- Sénilité précoce — sự sớm già, sự già trước tuổi
- Mariage précoce — sự tảo hôn
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "précoce", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)