poursuivre
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /puʁ.sɥivʁ/
Ngoại động từ
sửapoursuivre ngoại động từ /puʁ.sɥivʁ/
- Đuổi theo, truy kích.
- Poursuivre l’ennemi — truy kích địch
- Theo đuổi, đeo đuổi.
- Poursuivre un but — theo đuổi một mục đích
- Đeo đẳng.
- Poursuivre une femme — đeo đẳng một phụ nữ
- Des pensées qui le poursuivent jusque dans le sommeil — những ý nghĩ đeo đẳng anh ta đến cả trong giấc ngủ
- Truy tố.
- Poursuivre un débiteur — truy tố một con nợ
- Tiếp tục.
- Poursuivre sa marche — tiếp tục đi
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "poursuivre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)