Xem thêm: pomo d'oro

Tiếng Anh

sửa
 
A can of pomodoro tomatoes (một hộp cà chua pomodoro)

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Ý pomodoro (cà chua). Nghĩa “khoảng thời gian” bắt nguồn từ việc chiếc đồng hồ bấm giờ Pomodoro có hình quả cà chua.

Danh từ

sửa

pomodoro (đếm đượckhông đếm được, số nhiều pomodoros hoặc pomodori)

  1. (đếm được, hiếm) Loại cà chua Ý có hình giống quả ; cà chua San Marzano.
  2. (không đếm được) Bản mẫu:ellipsis of.
  3. Khoảng thời gian làm việc trong 25 phút (sau đó nghỉ ngơi 5 phút), được dùng như một phần của phương pháp quản lí thời gian Pomodoro.

Tiếng Ý

sửa
 
Wikipedia tiếng Ý có bài viết về:
 
Pomodori

Cách viết khác

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA(ghi chú): /ˌpo.moˈdɔ.ro/[1]
  • Âm thanh:(file)
  • Vần: -ɔro
  • Tách âm: po‧mo‧dò‧ro

Danh từ

sửa

pomodoro  (số nhiều pomodori hoặc pomidoro hoặc (dạng phổ biến) pomidori)

  1. Cà chua.

Từ dẫn xuất

sửa

Hậu duệ

sửa

Đọc thêm

sửa
  • pomodoro, Treccani.it – Vocabolario Treccani on line, Istituto dell'Enciclopedia Italiana
  1. pomodoro, Dizionario Italiano Olivetti, Olivetti Media Communication