plukke
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å plukke |
Hiện tại chỉ ngôi | plukker |
Quá khứ | plukka, plukket |
Động tính từ quá khứ | plukka, plukket |
Động tính từ hiện tại | — |
plukke
- Hái, lượm, nhặt.
- å plukke bær
- å plukke opp noe som er falt ned
- Plukk ut hva du vil ha.
- å plukke opp nye ord og uttrykk
- Nhổ, bứt, vặt, rứt.
- Apen plukket seg ren for lus.
- å plukke noe fra hverandre
- å plukke en fugl
- å ha en høne å plukke med noen — Có chuyện phải thanh toán, giải quyết với ai.
- Vọc, mó máy, sờ mó.
- Han satt og plukket i maten.
Tham khảo
sửa- "plukke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)