Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /pi.kɔ.ʁe/

Nội động từ

sửa

picorer nội động từ /pi.kɔ.ʁe/

  1. Kiếm ăn (chim, ong).
    Poules qui picorent sur le fumier — gà kiếm ăn trong đống phân
  2. (Từ cũ, nghĩa cũ) Ăn trộm rau quả (trong vườn).
  3. (Từ cũ, nghĩa cũ) Kiếm chác.

Ngoại động từ

sửa

picorer ngoại động từ /pi.kɔ.ʁe/

  1. Mổ (chim).
    Des poussins qui picorent des miettes de pain — gà con mổ những vụn bánh mì

Tham khảo

sửa