phong thổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˧ tʰo̰˧˩˧ | fawŋ˧˥ tʰo˧˩˨ | fawŋ˧˧ tʰo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˥ tʰo˧˩ | fawŋ˧˥˧ tʰo̰ʔ˧˩ |
Định nghĩa
sửaphong thổ
- Môi trường tự nhiên do khí hậu cùng với các điều kiện vật chất khác gây nên.
- Không quen phong thổ châu.
- Phi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phong thổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)