phi mã
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fi˧˧ maʔa˧˥ | fi˧˥ maː˧˩˨ | fi˧˧ maː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fi˧˥ ma̰ː˩˧ | fi˧˥ maː˧˩ | fi˧˥˧ ma̰ː˨˨ |
Từ nguyên
sửaTừ phi (“chạy rất nhanh”) + mã (“ngựa”).
Phó từ
sửaphi mã
- Diễn ra rất nhanh và mạnh, so sánh với ngựa phi nước đại.
- Giá cả tăng phi mã trong khi lương thì không khác trước làm cho đời sống người dân gặp rất nhiều khó khăn.