Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔk˨˩ kïk˧˥fṵk˨˨ kḭ̈t˩˧fuk˨˩˨ kɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˨˨ kïk˩˩fṵk˨˨ kïk˩˩fṵk˨˨ kḭ̈k˩˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

phục kích

  1. Bí mật bố trí sẵn lực lượng chờ đánh úp đối phương khi lọt vào trận địa.
    Bị phục kích khi đi qua núi.
    Phục kích địch mà đánh.

Tham khảo

sửa