phỏng chừng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰wŋ˧˩˧ ʨɨ̤ŋ˨˩ | fawŋ˧˩˨ ʨɨŋ˧˧ | fawŋ˨˩˦ ʨɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˩ ʨɨŋ˧˧ | fa̰ʔwŋ˧˩ ʨɨŋ˧˧ |
Động từ
sửaphỏng chừng
- Ước lượng hoặc đoán đại khái, không thật chính xác.
- tính phỏng chừng
- việc đó phỏng chừng cũng sắp xong
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Phỏng chừng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam