phúng dụ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fuŋ˧˥ zṵʔ˨˩ | fṵŋ˩˧ jṵ˨˨ | fuŋ˧˥ ju˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fuŋ˩˩ ɟu˨˨ | fuŋ˩˩ ɟṵ˨˨ | fṵŋ˩˧ ɟṵ˨˨ |
Danh từ
sửaphúng dụ
- Toàn bộ những chi tiết tả cảnh hay tường thuật ứng với một ý trừu tượng cần biểu đạt một cách cụ thể (thí dụ.
- Nguyễn.
- Gia.
- Thiều tả nỗi khổ của muôn vật:.
- Cầu thệ thủy nằm trơ cổ độ,.
- Quán thu phong đứng rũ tà uy..
- Phong trần đến cả sơn khê,.
- Tang thương đến cả hoa kia cỏ này,.
- CgO)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phúng dụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)