Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fuk˧˥ tïŋ˧˧fṵk˩˧ tïn˧˥fuk˧˥ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˩˩ tïŋ˧˥fṵk˩˧ tïŋ˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

phúc tinh

  1. Ngb. Người cứu người khác ra khỏi cảnh khổ sở.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Lúc hoạn nạn gặp được phúc tinh.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa