phóng sinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˥ sïŋ˧˧ | fa̰wŋ˩˧ ʂïn˧˥ | fawŋ˧˥ ʂɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˩˩ ʂïŋ˧˥ | fa̰wŋ˩˧ ʂïŋ˧˥˧ |
Định nghĩa
sửaphóng sinh
- Nói người theo Phật giáo đem thả những cầm thú bắt được.
- Bỏ mặc không trông nom đến.
- Nhà cửa để phóng sinh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phóng sinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)