Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̤wŋ˨˩ van˧˧fawŋ˧˧ jaŋ˧˥fawŋ˨˩ jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˧ van˧˥fawŋ˧˧ van˧˥˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

phòng văn

  1. Nơi chứa sáchlàm việc của văn nhân.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Phòng văn hơi giá như đồng (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa