phòng tránh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̤wŋ˨˩ ʨajŋ˧˥ | fawŋ˧˧ tʂa̰n˩˧ | fawŋ˨˩ tʂan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˧ tʂajŋ˩˩ | fawŋ˧˧ tʂa̰jŋ˩˧ |
Động từ
sửaphòng tránh
- Phòng bị trước nhằm chủ động tránh điều bất lợi không hay xảy ra đối với mình (nói khái quát)
- phòng tránh thiên tai, dịch bệnh
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam