phân khu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ xu˧˧ | fəŋ˧˥ kʰu˧˥ | fəŋ˧˧ kʰu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ xu˧˥ | fən˧˥˧ xu˧˥˧ |
Danh từ sửa
phân khu
- Đơn vị hành chính hay quân sự đặc biệt, thành lập tạm thời trên phần đất của một khu hành chính hay quân sự, thường dùng trong giai đoạn chiến tranh.