Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
phát tích
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
faːt
˧˥
tïk
˧˥
fa̰ːk
˩˧
tḭ̈t
˩˧
faːk
˧˥
tɨt
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
faːt
˩˩
tïk
˩˩
fa̰ːt
˩˧
tḭ̈k
˩˧
Động từ
sửa
phát tích
Nổi lên
,
dấy
lên
từ
một
nơi
nào.
Nguyễn.
Nhạc,.
Nguyễn.
Huệ
phát tích
từ ấp.
Tây.
-sơn.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
phát tích
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)